Biểu phí - Công Ty Cổ Phần Chứng Khoán Châu Á Thái Bình Dương

Miễn phí giao dịch trọn đời

lãi suất margin
TỪ 10.6%/năm

A. BIỂU PHÍ CHỨNG KHOÁN
Biểu phí giao dịch, phí quản lý tài khoản, lãi suất margin
STTTên góiThời gian sử dụng gói (tháng)Phí quản lý tài khoản/gói (VNĐ)Phí giao dịchLãi suất vay margin (%)Hạn mức vay
T7T15T30T45T60T75T90
1Smart00.1%1212.51313.213.81414.51.5 tỷ
2A.Broker+00.2%10.61111.812.212.81313.21.5 tỷ
3Basic150.000Miễn phí trọn đời1212.51313.213.81414.5500 triệu
4Standard6300.00011.211.81212.51313.5141 tỷ
5Premium12480.00010.811.211.812.412.813.213.52 tỷ
6VIP242.000.00010.61111.812.212.81313.24 tỷ

– Lãi suất trên được áp dụng cho các khoản vay có thời gian trong hạn tối đa 90 ngày

Miễn lãi T0 và T1

– Lãi suất quá hạn: Áp dụng lãi suất 110% mức lãi suất liền kề của mỗi 30 ngày tiếp theo và không vượt quá 20%/năm

– Mức phí nộp Sở giao dịch chứng khoán trên tổng giá trị giao dịch thu theo quy định hiện hành của cơ quan nhà nước.

Ghi chú: rolex gmt master replica

1. Biểu phí này áp dụng từ ngày 15/11/2023 đến khi có thông báo thay đổi
2. Phí giao dịch được tính trên cơ sở tổng giá trị giao dịch của 1 nhà đầu tư trong 1 ngày giao dịch (bao gồm cả giao dịch mua và giao dịch bán chứng khoán).
3. Phí giao dịch được áp dụng cho cả phương thức khớp lệnh giao dịch và giao dịch thỏa thuận

Biểu phí ứng trước tiền bán
Biểu phí áp dụng: 0.033%/ngày, tối thiểu 20.000 đồng/lần ứng

Thời gian áp dụng: Từ ngày 15/11/2023 cho tới khi có thông báo tiếp theo

Biểu phí lưu ký chứng khoán 
STTDanh mụcBiểu phí
1Lưu kí chứng khoán

0.27 đồng/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/ tháng

0.18 đồng/ 1 trái phiếu/ tháng

2
  • Chuyển khoản để thực hiện giao dịch bán chứng khoán
  • Chuyển khoản một phần/tất toán tài khoản
0.3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/ 1 mã chứng khoán( tối đa không quá 500.000 đồng/ 1 lần/ 1 mã chứng khoán)
3Chuyển nhượng chứng khoán 
3.1Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán0.1%/ giá trị giao dịch
3.2Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật0.1%/ giá trị giao dịch
3.2Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận0.1%/ giá trị giao dịch
3.3Chuyển nhượng quyền sở hữu của sàn Đại chúng chưa niêm yết0.3%/giá trị giao dịch theo mệnh giá(chưa bao gồm thuế TNCN 0.1% tính theo giá trị hợp đồng đối với bên chuyển quyền)
4Rút chứng khoánMiễn phí

Ghi chú:

  1. Các mức phí trên APEC thu theo quy định của Trung tâm lưu ký chứng khoán, APEC không thu thêm bất kỳ khoản phí nào khác của khách hàng.
  2. Biểu phí này áp dụng từ 20/02/2020 đến khi có thông báo tiếp theo.
B. BIỂU PHÍ TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ
STTDanh mụcBiểu phí
1Phí giao dịch0.1% giá trị giao dịch 
2Thuế TNCN từ chuyển nhượng trái phiếu0.1% giá trị giao dịch bán (Áp dụng cho NĐT cá nhân)
3Phí thanh toán bù trừ0,3 đồng/1 trái phiếu/1 lần chuyển khoản/1 mã trái phiếu (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã trái phiếu)
4Phí lưu ký (cuối tháng)0,18 đồng/1 trái phiếu, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu (**)
5Phí chuyển khoản (chuyển khoản giữa các tài khoản của NĐT tại các thành viên lưu ký khác nhau)0,3 đồng/1 trái phiếu/1 lần chuyển khoản/1 mã trái phiếu (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã trái phiếu)

– Trường hợp lệnh mua/bán trái phiếu đã khớp lệnh nhưng bị từ chối nghĩa vụ thanh toán (do lệnh bị lỗi hoặc do hủy lệnh theo yêu cầu của KH), Apec thu phí 0.0054% giá trị mua/bán theo đúng tỷ lệ Sở giao dịch thu

– Trường hợp tài khoản của KH không đủ số dư tiền để thu phí lưu ký vào cuối tháng, Apec sẽ ghi nhận khoản nợ phí lưu ký và thu ngay sau khi tài khoản của KH có số dư tiền.